Characters remaining: 500/500
Translation

ngũ thường

Academic
Friendly

Từ "ngũ thường" trong tiếng Việt có nghĩa là "năm đức tính" trong đạo đức phong kiến, bao gồm năm phẩm chất quan trọng con người nên để sống tốt làm người tốt. Năm đức tính này :

dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản:

    • "Người xưa thường nhấn mạnh tầm quan trọng của ngũ thường trong giáo dục con cái."
    • "Mỗi cá nhân cần tu dưỡng ngũ thường để trở thành người tốt."
  • Câu nâng cao:

    • "Trong xã hội hiện đại, việc thực hành ngũ thường không chỉ giúp cải thiện mối quan hệ cá nhân còn góp phần xây dựng một cộng đồng vững mạnh."
    • "Ngũ thường nền tảng để hình thành nhân cách phát triển bản thân trong môi trường cạnh tranh ngày nay."
Phân biệt biến thể cách sử dụng:
  • Ngũ thường có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giáo dục, gia đình đến xã hội.
  • Một số biến thể có thể tu dưỡng ngũ thường” (phát triển các đức tính này) hay “thực hành ngũ thường” (áp dụng các đức tính trong cuộc sống hàng ngày).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đức tính: Cũng chỉ những phẩm chất tốt của con người, nhưng có thể không giới hạn trong năm đức tính cụ thể như ngũ thường.
  • Đạo đức: Nói chung về các quy tắc nguyên tắc về hành vi đúng sai trong xã hội.
Từ liên quan:
  • Nhân ái: Tình yêu thương, lòng tốt với mọi người.
  • Trách nhiệm: Nghĩa vụ một người phải thực hiện.
  • Lễ nghi: Các quy tắc hành vi trong giao tiếp xã hội.
  1. Năm đức tính trong đạo đức phong kiến nhân, nghĩa, lễ, trí, tín.

Similar Spellings

Words Containing "ngũ thường"

Comments and discussion on the word "ngũ thường"